Kết quả tra cứu mẫu câu của 不祥
不祥事
の
多
い
外務省
Bộ Ngoại Giao với nhiều tai tiếng
不祥事絡
みで
離党
する
Ra khỏi đảng do có liên quan tới vụ xì-căng-đan .
不祥事
が
報道
されたことで、
企業
の
イメージダウン
が
避
けられませんでした。
Việc bê bối được đưa tin đã không thể tránh khỏi việc hủy hoại hình ảnh của công ty.
不祥事
を
起
こした
俳優
は、
江戸時代
なら
洛中払
いになっていたかもしれない。
Một diễn viên gây bê bối như vậy, nếu là thời Edo thì có lẽ đã bị đuổi khỏi kinh thành rồi.