Kết quả tra cứu mẫu câu của 不足
不足
を
借金
で
補充
した。
Anh ấy đã bù đắp khoản thâm hụt bằng một khoản vay.
不足
の
事態
を
頭
にいれておく。
Tôi cho phép những điều bất ngờ.
雨不足
の
危懼
Lo là sẽ thiếu mưa .
水不足
のため
不作
だった。
Chúng tôi đã có một vụ thu hoạch kém vì thiếu nước.