Kết quả tra cứu mẫu câu của 中学生
中学生
の
時
、
友達
と
授業
をさぼったもんだ。
Hồi học cấp hai, tôi thường trốn học đi chơi với bạn.
中学生
が
英語
を
学
ぶ
際
の
最難関
の
一
つが
関係代名詞
です。
Một trong những trở ngại lớn nhất mà học sinh trung học cơ sở phải đối mặt khi học tiếng Anh làĐại từ tương đối.
私
は
中学生
です。
Tôi là một học sinh trung học cơ sở.
彼
は
中学生
になった。
Anh vào trung học cơ sở.