Kết quả tra cứu mẫu câu của 丹念
この
本
は
丹念
に
読
まなければならない。
Cuốn sách này nên được đọc với sự siêng năng.
医者
が
患者
を
丹念
に
診察
したおかげで、
患者
はどんどんよくなった。
Sự kiểm tra cẩn thận của bác sĩ đối với bệnh nhân đã mang lại sự thần tốc cho ôngsự hồi phục.
私
は
訳文
と
原文
を
丹念
に
付
き
合
せみた。
Tôi so sánh một cách chi tiết giữa bản dịch và nguyên bản.
彼女
は
会社
の
業績
を
丹念
に
調
べた。
Cô đã điều tra kỹ hồ sơ sản lượng của công ty.