丹念
たんねん「ĐAN NIỆM」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Chú ý đến từng chi tiết; cẩn thận
私
は
訳文
と
原文
を
丹念
に
付
き
合
せみた。
Tôi so sánh một cách chi tiết giữa bản dịch và nguyên bản.
Sự siêng năng; sự chuyên cần; sự cần cù
―な
仕事
ぶり
Tác phong làm việc siêng năng .

Từ trái nghĩa của 丹念
丹念 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 丹念
念念 ねんねん
sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó).
丹 に
đất đỏ (ngày xưa thường dùng để nhuộm); màu đỏ đất
念 ねん
sự chú ý
観念念仏 かんねんねんぶつ
chiêm ngưỡng phật a di đà và cõi tịnh độ
残念無念 ざんねんむねん
Rất thất vọng, rất đáng buồn
黄丹 おうだん おうに
màu vàng đỏ, màu cam rám nắng, cam đậm
赤丹 あかに
màu đỏ
不丹 ブータン
Bhutan (tên chính thức là Vương quốc Bhutan, là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á)