Kết quả tra cứu mẫu câu của 主宰
第
6
条議長
は
全会議
を
主宰
するものとする。
Điều 6. Chủ tịch sẽ chủ trì tất cả các cuộc họp.
彼
は
博物館開館
の
リボン
を
切
る
儀式
を
主宰
した
Ông ta chịu trách nhiệm việc cắt ruy băng tại bảo tàng .
行事
の
前
になって
ホットドック
の
供給
が
品切
れしてしまった
主宰者
がおおいに
安心
したことには、
ホットドック
の
積荷
が
今日町
に
着
いた
Mặc dù trước sự kiện , những nhà tổ chức đã ngừng cung cấp xúc xích, nhưng ngày hôm nay xúc xích vẫn được chuyển đến thị trấn.