主宰
しゅさい「CHỦ TỂ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chủ tọa; sự tổ chức
行事
の
前
になって
ホットドック
の
供給
が
品切
れしてしまった
主宰者
がおおいに
安心
したことには、
ホットドック
の
積荷
が
今日町
に
着
いた
Mặc dù trước sự kiện , những nhà tổ chức đã ngừng cung cấp xúc xích, nhưng ngày hôm nay xúc xích vẫn được chuyển đến thị trấn.
彼
は
博物館開館
の
リボン
を
切
る
儀式
を
主宰
した
Ông ta chịu trách nhiệm việc cắt ruy băng tại bảo tàng .

Từ đồng nghĩa của 主宰
noun
Bảng chia động từ của 主宰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 主宰する/しゅさいする |
Quá khứ (た) | 主宰した |
Phủ định (未然) | 主宰しない |
Lịch sự (丁寧) | 主宰します |
te (て) | 主宰して |
Khả năng (可能) | 主宰できる |
Thụ động (受身) | 主宰される |
Sai khiến (使役) | 主宰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 主宰すられる |
Điều kiện (条件) | 主宰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 主宰しろ |
Ý chí (意向) | 主宰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 主宰するな |
主宰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 主宰
主宰者 しゅさいしゃ
chủ tọa; người chủ tọa.
主宰する しゅさい しゅさいする
chủ tọa.
総括主宰者 そうかつしゅさいしゃ
người chỉ đạo chiến dịch tranh cử
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)