Kết quả tra cứu mẫu câu của 乙
乙
なことを
言
う
Nói điều dí dỏm
乙
が
受託業務
の
実施
により
得
た
成果
は、
甲乙双方
に
帰属
するものとする。
Bất kỳ kết quả nào thu được thông qua việc thực hiện Công việc kinh doanh được ủy thác sẽthuộc về mỗi bên ở đây.
乙女
たちは
彼
に
胸
をときめかす。
Anh khiến bao trái tim thiếu nữ xao xuyến.
乙姫様
は
浦島太郎
に
美
しい
玉手箱
をくれました。
Phu nhân Otohime đã tặng cho Urashima Taro một chiếc hộp Tamate tuyệt đẹp.