乙
おつ きのと「ẤT」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な
Ất (can); bên B (hợp đồng)
甲
はかかる
クレーム
から
乙
に
発生
する
費用
、
損害
、
対価
のすべてを
補償
する
Bên A sẽ bồi thường toàn bộ chênh lệch giá cả, tổn thất, chi phí phát sinh cho bên B theo yêu cầu
乙
は、
ソフトウェア
に
含
まれる
著作権表示
、
所有権記号
を
削除
してはならない
Bên B không được xóa bỏ những biểu thị bản quyền hay ký hiệu quyền sở hữu ghi trong phần mềm
乙
は、この
第
_
条
に
定
める
義務
は
本契約
の
終了後
も
存続
することにも
同意
する
Bên B cũng đồng ý rằng sẽ vẫn tiếp tục thực hiện nghĩa vụ quy định trong điều ~ ngay cả khi hợp đồng này kết thúc .

Từ đồng nghĩa của 乙
adjective
Từ trái nghĩa của 乙
乙 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 乙
独乙 どくきのと
đức
乙仲 おつなか
Môi giới cho thuê tàu
乙女 おとめ
con gái; thiếu nữ; trinh nữ; cô gái nhỏ
甲乙 こうおつ
sự so sánh; sự tương tự giữa hai người
乙矢 おとや
mũi tên có lông cong về bên phải (mũi tên thứ hai trong số hai mũi tên được bắn)
不乙 ふきのと
rất chân thành là của bạn
乙姫 おとひめ
công chúa út
乙子 おとご おとこ
con út; tháng 12 âm lịch