Kết quả tra cứu mẫu câu của 亀
亀
の
甲
より
年
の
功
。
Gừng càng già càng cay./ Năm tháng mang lại cho ta sự thông thái
亀
のようにのろのろ
歩
く
Đi chậm như rùa .
亀裂
が
火口
のすそ(
部分
)を
分
けた
Vết nứt đã làm rạn vành miệng núi lửa
亀甲縛
りは、
歴史
のある
一時期
から
出現
したものなのだ。
Kiểu trói mai rùa đã xuất hiện từ một thời kỳ trong lịch sử.