Kết quả tra cứu mẫu câu của 事実上
事実上
の
国家元首
Nguyên thủ quốc gia trên thực tế
事実上
の
決勝
は、この
試合
だと
言
ってもいいだろう。
Nói rằng chính trận đấu này sẽ phân thắng bại trên thực tế có lẽ cũng không sai.
彼
は
事実上
の
社長
です。
Trên thực tế, anh ấy là chủ tịch của công ty, nếu không muốn nói là trên danh nghĩa.
彼
が
事実上
はその
会社
の
社長
である。
Trên thực tế, anh ấy là chủ tịch của công ty.