Kết quả tra cứu mẫu câu của 事情
事情
を
飲
み
込
む
Hiểu rõ tình hình
事情
はこの
通
りです。
Đây là trường hợp.
事情
が
事情
なだけに、
彼
の
決断
を
責
めることはできない。
Với tình hình như vậy, tôi không thể trách quyết định của anh ấy được.
事情
ががらりと
変
わる
Tình hình đã thay đổi 180 độ