事情
じじょう「SỰ TÌNH」
☆ Danh từ
Lí do; nguyên cớ
Tình hình; sự tình
現地
の
事情
Tình hình địa phương .

Từ đồng nghĩa của 事情
noun
事情 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事情
事情が事情なだけに じじょうがじじょうなだけに
với tình hình như vậy; vì những hoàn cảnh như vậy; trong những trường hợp như thế
諸事情 しょじじょう
nhiều lí do khác nhau
事情通 じじょうつう
có kiến thức về một vấn đê nhất định
交通事情 こうつうじじょう
tình trạng, tinh hình giao thông
国内事情 こくないじじょう
tình hình trong nước.
所の事情 しょのじじょう ところのじじょう
tình hình văn phòng
台所事情 だいどころじじょう
tình hình tài chính
道路事情 どうろじじょう
tình hình đường xá