Kết quả tra cứu mẫu câu của 二位
彼
は
競泳
で
二位
に
水
をあけて
優勝
した。
Anh ấy đã tạo được khoảng cách một thân người với người về nhì và giành chiến thắng trong cuộc thi bơi.
小学
では、
秀才
で、
大抵一位
か、
二位
であった。
Ở trường tiểu học, tôi là một thần đồng và tôi hầu hết là học sinh đầu tiên hoặc thứ haihọc sinh giỏi nhất trong lớp của tôi.
日本
に
代
わり
中国
がGDP
世界第二位
<br>になった。
Trung Quốc đã thay Nhật Bản trở thành nước có GDP lớn thứ 2 thế giới.
チューリッヒ
は
ロンドン
に
次
ぐ
世界第二位
の
金市場
である。
Zurich là thị trường vàng lớn thứ hai trên thế giới sau London.