Kết quả tra cứu mẫu câu của 二十
二十五ページ
の
地図
を
見
なさい。
Nhìn vào bản đồ ở trang 25.
二十人
もの
学生
が
欠席
した。
Có đến hai mươi học sinh vắng mặt.
二十人以上
の
少年
がそこに
行
った。
Hơn hai mươi chàng trai đã đến đó.
二十歳
になるまで
サンタクロース
に
信
じていた。
Tôi đã tin vào ông già Noel cho đến khi tôi 20 tuổi.