Kết quả tra cứu mẫu câu của 互譲
互譲精神
で
Trên tinh thần nhượng bộ lẫn nhau (thỏa hiệp, hòa giải) .
互譲
の
精神
Tinh thần thỏa hiệp (hòa giải, nhượng bộ nhau)
世代間
の
互譲
Sự nhượng bộ nhau giữa các thế hệ
本契約
から
紛争
が
生
じた
場合
、
両当事者
は
相互協力
および
互譲
の
精神
で、
公正
かつ
友好的
な
方法
でその
紛争
を
解決
するよう
努力
するものとする(
契
)
Trong trường hợp tranh chấp xảy ra liên quan đến bản hợp đồng này, cả hai bên sẽ dựa trên tinh thần hợp tác và thỏa hiệp, và giải quyết những tranh chấp đó bằng các biện pháp thỏa đáng và hữu hảo (quy định trong hợp đồng)