互譲
ごじょう「HỖ NHƯỢNG」
☆ Danh từ
Sự nhượng bộ nhau; sự nhường nhau; nhượng bộ; nhường nhau; nhường nhịn; thỏa hiệp; hòa giải
世代間
の
互譲
Sự nhượng bộ nhau giữa các thế hệ
互譲
の
精神
Tinh thần thỏa hiệp (hòa giải, nhượng bộ nhau)
本契約
から
紛争
が
生
じた
場合
、
両当事者
は
相互協力
および
互譲
の
精神
で、
公正
かつ
友好的
な
方法
でその
紛争
を
解決
するよう
努力
するものとする(
契
)
Trong trường hợp tranh chấp xảy ra liên quan đến bản hợp đồng này, cả hai bên sẽ dựa trên tinh thần hợp tác và thỏa hiệp, và giải quyết những tranh chấp đó bằng các biện pháp thỏa đáng và hữu hảo (quy định trong hợp đồng)

Từ đồng nghĩa của 互譲
noun
互譲 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 互譲
互譲的 ごじょうてき
hoà giải
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
けんせつ・りーす・じょうと 建設・リース・譲渡
Xây dựng, cho thuê, chuyển giao.
けんせつ・うんえい・じょうと 建設・運営・譲渡
Xây dựng, Hoạt động, Chuyển giao.
じょうとじょうこう(ようせんけいやく) 譲渡条項(用船契約)
điều khoản chuyển nhượng hợp đồng thuê tàu.
相互互換性 そうごごかんせい
sự tương kết
譲渡(譲渡書) じょうと(じょうとしょ)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
互酬 ごしゅう
sự nhân nhượng, sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại