Kết quả tra cứu mẫu câu của 五分
五分五分
と
認
める
Chấp nhận sự ngang bằng (năm mươi năm mươi)
五分後
、
彼女
は
台所
から
現
れた。
Năm phút sau, cô bước ra khỏi bếp.
彼
は
五分
の
間
もじっとしていない。
Anh ấy không thể ngồi yên dù chỉ trong 5 phút.
各人五分
ずつ
話
す
時間
が
与
えられた。
Mỗi người nói được phân bổ năm phút.