Kết quả tra cứu mẫu câu của 井戸
井戸
の
底
Đáy giếng
井戸
が
干上
がった。
Giếng cạn.
井戸
の
水
が
枯
れるまで、
人
は
井戸
の
有難
さが
分
からない。
Con người sẽ chẳng bao giờ biết được giá trị của giọt nước ngọt nếu giếng chưa cạn (chỉ biết quý trọng nước khi giếng đã cạn mà thôi)
井戸
の
水
がかれてしまった。
Giếng đã cạn.