Kết quả tra cứu mẫu câu của 亭主
亭主
が
亭主
なら
女房
も
女房
だ。
Chồng nào vợ nấy.
亭主
が
女房
の
尻
にしかれるのも
当然
だ。
Hèn chi anh ta là một con gà mái mổ chồng.
亭主
の
好
きな
赤烏帽子
と
言
うように、
夫
の
趣味
に
合
わせて
部屋
を
模様替
えした。
Như câu "vợ nên tuân theo sở thích và mong muốn của chồng", tôi đã trang trí lại phòng theo sở thích của chồng.
うちの
亭主
は
甲斐性
がない。
Chồng tôi không hoàn toàn là người cung cấp dịch vụ mà anh ấy nên làm.