Kết quả tra cứu mẫu câu của 亭主
亭主
が
亭主
なら
女房
も
女房
だ。
Chồng nào vợ nấy.
亭主
が
女房
の
尻
にしかれるのも
当然
だ。
Hèn chi anh ta là một con gà mái mổ chồng.
うちの
亭主
は
甲斐性
がない。
Chồng tôi không hoàn toàn là người cung cấp dịch vụ mà anh ấy nên làm.
うちの
亭主
ときたら、
週
のうち3
日
は
午前様
で、
日曜
になるとごろごろ
寝
てばかりいる。
Ông xã nhà tôi một tuần là đến 3 ngày đi uống rượu đến sáng mới về còn chủ nhật thì cứ ngủ suốt.