Kết quả tra cứu mẫu câu của 人一倍
彼
の
才能
は
人一倍
の
努力
と
相
まって、
見事
に
花
が
咲
かせた。
Tài năng cùng với sự nỗ lực gấp đôi người khác của anh ấy đã tạo ra một thành tựu rất xuất sắc.
成績
が
悪
いだけに、
人一倍努力
するよりほかはない。
Chính vì thành tích kém nên tôi buộc phải cố gắng gấp đôi người khác.
レギュラー
になるなら、
人一倍頑張
らなくっちゃ。
Nếu trở thành một người thường xuyên, tôi phải làm việc chăm chỉ gấp đôi những người còn lại.