Kết quả tra cứu mẫu câu của 人員削減
人員削減
は
三
つの
所在地
で
等分
される
Sự giảm nhân công sẽ được bổ đều cho ba nơi.
会社
の
経営
は
最悪
の
事態
を
迎
えている。
要
するに、
人員削減
はもはや
避
けられないことなのだ。
Công việc làm ăn của công ty đang trong tình trạng tồi tệ. Tóm lại, sự cắt giảm nhân viên là không thể tránh khỏi được.
あの
会社
は
今
、
希望退職者
に
退職金
を
多
く
都合
することで
人員削減
を
図
っている。
Công ty đó đặt mục tiêu giảm số lượng nhân viên bằng cách sắp xếp nghỉ hưu nhiềutiền cho những người dôi dư tự nguyện.