Kết quả tra cứu mẫu câu của 人工呼吸
人工呼吸器
の
助
けなしに
呼吸
する
Hít thở (hô hấp) mà không cần sự trợ giúp của dụng cụ hô hấp nhân tạo nào
人工呼吸器
を
使
って、やっと
生
きている
状態
だ。
Nó đang trong tình trạng phải sử dụng máy hô hấp nhân tạo mới sống được.
人工呼吸
が
成功
して,
彼
はやがてよみがえった.
Cuộc hô hấp nhân tạo thành công, anh ta nhanh chóng hồi phục .
人工呼吸
は
人
の
緊急事態
に
対
する、ごく
基本的
な
救命方法
です。
Hồi sinh tim phổi là một kỹ thuật cấp cứu khá cơ bản trong mộttình huống khẩn cấp với một người khác.