Kết quả tra cứu mẫu câu của 今の時代
今
の
時代
、
海外旅行
は
特別
でもなんでもない。
Thời bây giờ thì đi du lịch nước ngoài cũng chẳng có gì là lạ cả.
その
現象
は
今
の
時代
に
特有
のものだ。
Hiện tượng này là điển hình của thời kỳ hiện đại của chúng ta.
祖父母
の
代
ならいざ
知
らず、
今
の
時代
に「
手
ぬぐい」なんてあまり
使
わないよ。
Thời ông bà thì còn dùng chứ thời bây giờ thì gần như không dùng "khăn tay" đâu.
時代
が
時代
なら、この
本
も
売
れたかもしれないが、
今
の
時代
では
人間
の
生
き
方
を
問
うような
本
は
若
い
人
には
読
まれない。
Nếu là thời đại khác thì không chừng cuốn sách này cũng có thể bán chạy đấy, nhưng trong thời đại bây giờ thì loại sách đặt vấn đề về cách sống của con người, sẽ không được giới trẻ đọc tới.