Kết quả tra cứu mẫu câu của 仕事が忙しい
仕事
が
忙
しいにしろ
忙
しくないにしろ、
自分
の
時間
を
大切
にしたい。
Dù công việc bận rộn hay không thì tôi cũng muốn trân trọng thời gian của mình.
仕事
が
忙
しい
場合
は、
無理
して
来
なくてもいいですよ。
Trong trường hợp bận việc thì không cần phải gắng gượng đến đây.
彼
は
仕事
が
忙
しいわりには、
遊
ぶ
時間
がある。
Mặc dù công việc bận rộn nhưng anh ấy vẫn có thời gian chơi.
妹
は
仕事
が
忙
しいのにかこつけて、
掃除
をしない。
Em gái tôi lấy cớ lý do là công việc bận rộn để không làm vệ sinh.