Kết quả tra cứu mẫu câu của 仕事をしている時
彼女
は
仕事
をしている
時間
よりも、
仕事
について
考
えている
時間
の
方
が
長
い。
Cô ấy dành nhiều thời gian để nghĩ về công việc hơn là thực hiện nó.
彼女
は
我々
が
一緒
に
仕事
をしている
時
いつも
私
をからかった。
Cô ấy luôn kéo chân tôi khi chúng tôi làm việc cùng nhau.