Kết quả tra cứu mẫu câu của 付き添い
子
どもには
必
ず
大人
の
付
き
添
いを
付
ける
Trẻ em nhất thiết phải có người lớn đi kèm .
彼女
は
結婚式
で
花嫁
の
付
き
添
い
役
をつとめた。
Cô làm phù dâu trong đám cưới.
場所
の
確認
:
見合
いの
場所
を
本人
か
付
き
添
い
人
が
下見
をしておきましょう。
Kiểm tra địa điểm: Bản thân các bên liên quan hoặc người tham dự của họ nênxem trước địa điểm gặp mặt miai.