付き添い
つきそい「PHÓ THIÊM」
☆ Danh từ
Sự tham dự; sự có mặt; người đi kèm; người hộ tống
子
どもには
必
ず
大人
の
付
き
添
いを
付
ける
Trẻ em nhất thiết phải có người lớn đi kèm .

Từ đồng nghĩa của 付き添い
noun
付き添い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 付き添い
付き添い役 つきそいやく
phù dâu, phù rể
付き添い人 つきそいにん
Người phục vụ.
付き添い婦 つきそいふ
hộ lý thực hành
付き添い看護婦 つきそいかんごふ
Hộ lý riêng.
患者付き添い者(セクシャリティ関連) かんじゃつきそいしゃ(セクシャリティかんれん)
người chăm sóc bệnh nhân ( liên quan đến giới tính)
付添い つきそい
sự tham dự; sự có mặt; người đi kèm; người hộ tống
付き添う つきそう
đi cùng, hộ tống, đưa đón
付添 つきそい
sự có mặt trên (về); người phục vụ; đoàn hộ vệ; người kèm cặp; retinue