Kết quả tra cứu mẫu câu của 付き物
...に
付
き
物
である
Cái gì có vật đi kèm .
旅
に
危険
は
付
き
物
である
Luôn có nguy hiểm kèm theo mọi chuyến đi
人生
に
災難
は
付
き
物
。
Tai nạn sẽ xảy ra.
名声
は
必
ずしも
成功
に
付
き
物
というわけではない。
Sự danh tiếng không nhất thiết có nghĩa đi kèm với sự thành công.