Kết quả tra cứu mẫu câu của 付け足し
何
か
付
け
足
すことはありますか
Có việc gì thêm vào không? .
付属物
として
付
け
足
す
Thêm vào như một vật đi kèm
「すぐ
帰
ってくるから」と
彼
は
付
け
足
した。
"Tôi sẽ quay lại sau một phút," anh ấy nói thêm.
彼女
は
後
で
思
いついたように
買
い
物
をしに
出
かけるのだと
付
け
足
した。
Cô ấy nói thêm, như một suy nghĩ sau đó, rằng cô ấy sẽ đi mua sắm.