Kết quả tra cứu mẫu câu của 伍
隊伍
が
崩
れた
Rối loạn hàng ngũ
彼女
は
男
たちに
伍
して
働
いた。
Cô đã sát cánh cùng đàn ông.
聖職者
は
人生
の
落伍者
の
方
に
味方
して、
勝利者
を
説得
し、
歩
み
寄
らせることを
生業
としているようにおもえる。
Vị linh mục dường như biến nó thành một thực hành để leo lên chiếc xe ngựa của kẻ kém cỏivà thuyết phục bên kia thỏa hiệp.
日本
は
世界
の
経済大国
に
伍
します。
Nhật Bản được xếp vào hàng những cường quốc kinh tế trên thế giới.