Kết quả tra cứu mẫu câu của 会場
会場
は
聴衆
でいっぱいだった。
Hội trường này đầy ắp người.
会場
へ
入
る
前
にX
線
で
検査
される
Trước khi vào phòng họp bị kiểm tra bằng tia X quang .
会場係
は
当方
にて
手配
いたします。
Về người phụ trách hội trường, phía chúng tôi sẽ thu xếp.
会場
には
駐車場
がありません。
電車
または
バス
をご
利用
ください。
Hội trường không có bãi đỗ xe. Xin hãy đến bằng tàu điện hoặc xe buýt.