会場
かいじょう「HỘI TRÀNG」
☆ Danh từ
Hội trường
コンサート会場
は10
代
の
聴衆
でいっぱいだ。
Hội trường buổi hòa nhạc toàn là người nghe ở độ tuổi dưới 20. .

会場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 会場
会場内 かいじょうない
trong hội trường
イベント会場 イベントかいじょう
hội trường sự kiện
宴会場 えんかいじょう
phòng lớn đại tiệc
競技会場 きょうぎかいじょう
nơi lập toà xử án, nơi gặp gỡ, nơi hẹn gặp
展覧会場 てんらんかいじょう
phòng trưng bày, phòng triển lãm
講習会場 こうしゅうかいじょう
trung tâm huấn luyện.
展示会場 てんじかいじょう
nhà triển lãm
特設会場 とくせつかいじょう
vị trí (e.g. phòng, tòa nhà) đặc biệt chuẩn bị cho một cuộc gặp (sự kiện, vân vân.)