Kết quả tra cứu mẫu câu của 会心
勝者
は
会心
の
笑
みを
浮
かべた。
Người chiến thắng nở một nụ cười mãn nguyện. .
戦士
は
会心
の
一撃
を
放
ち、
強敵
を
一瞬
で
倒
しました。
Chiến binh tung ra một đòn chí mạng, đánh bại kẻ thù mạnh mẽ trong nháy mắt.
彼
は
私
の
会心
の
友
です。
Anh ấy là bạn tâm giao của tôi.
この
小説
は
彼女
の
会心
の
作
だ。
Cuốn tiểu thuyết này là tác phẩm đắc ý của bà ấy.