Kết quả tra cứu mẫu câu của 会社へ行く
会社
へ
行
く
途中
で
財布
を
盗
まれた。
Tôi đã bị đánh cắp ví trên đường đến văn phòng.
毎朝、会社へ行く前に、ジョギングをしている。
Mỗi sáng, tôi thường chạy bộ trước khi đi làm.
朝食
ぬきで
会社
へ
行
く
サラリーマン
が
多
いらしい。
Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng.
雨
にしろ、
雪
にしろ、
会社
へ
行
くのはいつでも
自転車
だ。
Trong mưa, trong tuyết, tôi luôn đạp xe đi làm.