Kết quả tra cứu mẫu câu của 会館
会館
は
聴衆
でいっぱいになった。
Khán giả chật kín hội trường.
会館
は
完全
に
破壊
されるかもしれない
Hội quán có thể bị phá hủy hoàn toàn
学生会館
は
学生
のためにある。
Hội trường sinh viên là vì lợi ích của sinh viên.
国立教育会館
Trung tâm giáo dục quốc lâp