会館
かいかん「HỘI QUÁN」
☆ Danh từ
Hội quán; trung tâm
会館
は
完全
に
破壊
されるかもしれない
Hội quán có thể bị phá hủy hoàn toàn
彼
らは、いつも
市民会館
で
劇
を
上演
していた
Họ thường trình diễn các vở kịch ở hội quán thành phố
国立教育会館
Trung tâm giáo dục quốc lâp

Từ đồng nghĩa của 会館
noun
会館 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 会館
都民会館 とみんかいかん
Hội trường (dùng để họp) ở Tokyo (của người dân Tokyo)
学生会館 がくせいかいかん
Một cơ sở nằm trong một cơ sở giáo dục như trường đại học. Là cơ sở cho các hoạt động ngoại khóa của sinh viên, bao gồm các phòng câu lạc bộ
市民会館 しみんかいかん
hội trường lớn dùng để hội họp của Thành Phố
県民会館 けんみんかいかん
hội trường lớn dùng để hội họp của tỉnh
イエズスかい イエズス会
hội Thiên chúa
アングリカンきょうかい アングリカン教会
nhà thờ thuộc giáo phái Anh
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.
インフレーションかいけい インフレーション会計
sự tính toán lạm phát