Kết quả tra cứu mẫu câu của 伝票
伝票
は
別々
にお
願
いします。
Hóa đơn thì làm ơn phân riêng ra giúp tôi với ạ.
発送伝票
は
発払
が
緑色
、
着払
は
ピンク色
である。
Biểu mẫu gửi hàng có màu xanh lá cho hình thức thanh toán trước và màu hồng cho hình thức thanh toán khi nhận.
俺
に
伝票
を
押
し
付
けてやつらはとっとと
帰
っちまったんだ
Bọn họ về sớm và để tôi mắc kẹt với tờ hóa đơn. .
すぐに
伝票
をお
持
ちします。
Sẽ có phiếu liền.