伝票
でんぴょう「TRUYỀN PHIẾU」
☆ Danh từ
Giấy nợ; hóa đơn
彼
は
私
が
伝票
を
手
に
取
るのをかなり
期待
していた。
Anh ta trông chờ rằng tôi sẽ cầm lấy tờ hóa đơn để thanh toán.
俺
に
伝票
を
押
し
付
けてやつらはとっとと
帰
っちまったんだ
Bọn họ về sớm và để tôi mắc kẹt với tờ hóa đơn. .
Hóa đơn

Từ đồng nghĩa của 伝票
noun