Kết quả tra cứu mẫu câu của 低賃金
低賃金
では、まともな
労働者
は
雇
えない。
Người lao động nghiêm túc không thể làm thuê với tiền lương thấp .
低賃金
、
劣悪
な
労働条件
、
一方的
な
首切
りなどの
経済・労働問題
はもとより、
各種
の
人道的問題
までも
引
き
起
こしている。
Tất nhiên, họ đang phải chịu đựng những điều kiện làm việc tồi tệ như thấptiền lương và sa thải tùy tiện, cũng như từ nhiều hình thức phân biệt đối xử.
最低賃金
はこのところほとんど
変
わっていません。
Mức lương tối thiểu hầu như không thay đổi vào cuối năm.
彼
らは
低賃金
に
不満
を
言
った。
Họ khịt mũi trước đồng lương ít ỏi của mình.