Kết quả tra cứu mẫu câu của 低金利
低金利
の
環境
に
合
わせて
Trong môi trường lãi suất thấp
低金利
で
企業
の
金融機関
からの
借入
は
増
えている。
Khoản vay của doanh nghiệp từ các tổ chức tài chính đang tăng lên do mức thấplãi suất.
キャリートレード
は、
低金利通貨
を
売
って
高金利通貨
を
買
うことで、
金利差
から
利益
を
得
る
投資戦略
です。
Giao dịch chênh lệch lãi suất là chiến lược đầu tư thông qua việc bán đồng tiền có lãi suất thấp và mua đồng tiền có lãi suất cao để thu lợi từ chênh lệch lãi suất.
日本
の
恥
ずかしいほどの
低金利
Lãi suất thấp đến mức Nhật Bản thấy xấu hổ .