Kết quả tra cứu mẫu câu của 何でもかんでも
何
でもかんでも
メモ
をしますがあとで
使
い
物
になりません。
Tôi ghi chú lại tất cả mọi thứ, nhưng chúng không tốt với tôi sau đó.
何
でもかんでも
君
の
好
き
勝手
ばかりにはさせないぞ。
Bạn sẽ không có cách riêng của mình trong mọi việc.
君
は
何
でもかんでも
手
を
出
したがる。
Bạn muốn có một ngón tay trong mỗi chiếc bánh, phải không?