何でもかんでも
なんでもかんでも
☆ Trạng từ
Tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
何
でもかんでもむきになってあくせくするのをやめれば、きっと
人々
は
今
の2
倍
も
長生
きするだろう。
Tôi chắc rằng mọi người sẽ sống lâu hơn gấp đôi nếu họ ngừng nhận được chính mìnhlàm việc trên tất cả mọi thứ.
何
でもかんでも
メモ
をしますがあとで
使
い
物
になりません。
Tôi ghi chú lại tất cả mọi thứ, nhưng chúng không tốt với tôi sau đó.

Từ đồng nghĩa của 何でもかんでも
adverb
何でもかんでも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何でもかんでも
何もできない 何もできない
Không  thể làm gì
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
何でも なんでも
cái gì cũng
何が何でも なにがなんでも
bằng mọi cách, bất kỳ giá nào
何もかも なにもかも
tất cả mọi điều, tất cả
何にでも なんにでも なににでも
tất cả mọi thứ
何時でも いつでも なんどきでも
bất cứ khi nào; luôn luôn
何処でも どこでも
bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu