Kết quả tra cứu mẫu câu của 余っ程
身
に
余
る
栄光
。
Vinh dự mà bạn đang trao cho tôi nhiều hơn những gì tôi xứng đáng được nhận.
彼
はあり
余
るほどの
金
を
持
っている。
Anh ta có đủ và dư dả tiền bạc.
昨年
は
有
り
余
る
程
の
米
が
生産
された。
Một lượng gạo dồi dào đã được sản xuất vào năm ngoái.
それは
私
の
手
に
余
る。
Nó nằm ngoài tôi.