Kết quả tra cứu mẫu câu của 余裕
余裕
ができ
次第
すぐ
新
しい
車
を
買
う
予定
です。
Tôi dự định mua một chiếc ô tô mới ngay khi có đủ tiền.
余裕
のある
時
にお
金
をいくらかとっておきなさい。
Bạn nên dành một số tiền sang một bên khi bạn có thể đủ khả năng.
余裕
ができたらすぐにでも
新
しい
車
を
買
うつもりです。
Tôi dự định mua một chiếc ô tô mới ngay khi có đủ tiền.
十分余裕
を
持
ってやりなさい。
Cho bản thân nhiều thời gian.