余裕
よゆう「DƯ DỤ」
☆ Danh từ
Phần dư; phần thừa ra
どうしてそんな
高
い
物
を
買
う
余裕
があったの?
Thừa (tiền) hay sao mà đi mua đồ đắt tiền như thế? .

Từ đồng nghĩa của 余裕
noun
余裕 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 余裕
余裕綽綽 よゆうしゃくしゃく
có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
余裕綽々 よゆうしゃくしゃく
bình tĩnh, tự tin
余裕綽綽たる よゆうしゃくしゃくたる
bình tĩnh, điềm tĩnh
余裕をかます よゆうをかます
bình tĩnh giả vờ
余裕を与える よゆうをあたえる
trao cơ hội, tặng cho (ai đó) một khoảng không
余裕しゃくしゃく よゆうしゃくしゃく
làm dịu đi và biên soạn; có đủ và tới đồ phụ tùng
裕度 ゆうど ひろしたび
sự chịu đựng điện
裕福 ゆうふく
giàu có; phong phú; dư dật