Kết quả tra cứu mẫu câu của 作動
作動温度
が
高
いと、
潤滑剤
の
寿命
は
短
くなる。
Nhiệt độ hoạt động cao làm giảm tuổi thọ của chất bôi trơn.
システム
が
作動
しない
場合
がある。
Có những trường hợp hệ thống không hoạt động.
私
が
機械
を
作動
させましょう。
Tôi sẽ làm cho máy chạy.
安全装置
が
作動
したので
大事故
にならずにすんだ。
Nhờ có thiết bị an toàn hoạt động nên đã ngăn được tai nạn nghiêm trọng.