Kết quả tra cứu mẫu câu của 作業員
作業員
は
一人
、
二人
と
集
ってきた。
Các công nhân đã tập trung lại, một rồi tới hai người.
作業員
が
岩
を
爆破
しているのを
見
た。
Chúng tôi thấy những người công nhân đang nổ đá.
作業員
は
手順
を
喚呼
しながら
進
めた。
Nhân viên công trường vừa làm vừa hô to các bước thực hiện.
作業員
は
海上
に
設置
した
ブイ
を
揚収
した。
Các công nhân đã thu gom lại các phao đã được đặt trên biển.