作業員
さぎょういん「TÁC NGHIỆP VIÊN」
☆ Danh từ
Công nhân
作業員
は
一人
、
二人
と
集
ってきた。
Các công nhân đã tập trung lại, một rồi tới hai người.
作業員
は
新
しい
家
に
配線工事
をしている。
Các công nhân đang đi dây cho ngôi nhà mới.
作業員
が
岩
を
爆破
しているのを
見
た。
Chúng tôi thấy những người công nhân đang nổ đá.

作業員 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 作業員
潜水作業員 せんすいさぎょういん
thợ lặn
作業員宿舎 さぎょういんしゅくしゃ
khu công nhân
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
作業要員 さぎょうよういん
công việc bắt buộc
じょしじゅうぎょういんすうがぜんじょうきんしょくいんすうの50%をこえる 女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える
Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên.
作業 さぎょう
công việc
工作員 こうさくいん
Thợ thủ công; công nhân nghề thủ công.
妨業員 ぼうぎょういん
người phá ngầm, người phá hoại