Kết quả tra cứu mẫu câu của 使役
使役
する
Bắt ai đó làm việc
使役形を勉強しました。
Tôi đã học thể sai khiến.
万里
の
長城
はすべて
農民
の
使役
によって
建設
された.
Vạn lý trường thành được xây dựng nhờ vào việc bắt nông dân làm việc
実
は、have
目的語
doneは
使役
じゃない
場合
が
多
い。
Trên thực tế, có nhiều trường hợp nó không phải là 'have = object, done = causativeđộng từ '.